Có 2 kết quả:
助詞 trợ từ • 助词 trợ từ
Từ điển phổ thông
trợ từ (ngôn ngữ)
Từ điển trích dẫn
1. Hư từ bổ nghĩa cho những từ khác. Ngày nay, tiếng phổ thông phân biệt ba loại “trợ từ” 助詞: kết cấu trợ từ (như “đích” 的, “đắc” 得), thì thái trợ từ (như “liễu” 了, “quá” 過) và ngữ khí trợ từ (như “mạ” 嗎, “ba” 吧).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng giúp cho tiếng khác rõ nghĩa hơn, hoặc cho câu nói dễ nghe hơn, dễ hiểu hơn.
Bình luận 0